Skip to content
  • Cart
  • Checkout
  • Đăng ký mua Khóa học BA thực chiến cho người mới
  • Đăng nhập
  • Forgot Password
  • Join Us
  • Log In
  • Login
  • Member Login
  • Membership Account
  • My account
  • Payment Success
  • Privacy Policy
  • Profile
  • Registration
  • Sách & Hướng dẫn
  • Shop
  • Sứ mệnh & Tầm nhìn
  • Terms and Conditions
  • Thank You
  • Ứng dụng Ezami
  • Về chúng tôi
  • Verify account
  • Kiến thức
  • Thi thử Chứng chỉ
  • Khóa học
  • Đăng ký

UDECAREER

Chance to change your career path

  • Về chúng tôi
    • Ứng dụng Ezami
    • Ứng dụng Ezami Language
  • Kiến thức
    • Agile, Scrum & Kanban
    • Kiểm thử (Testing)
    • Business Analyst (BA)
    • Design Thinking
    • TOEIC
      • Kiến thức TOEIC
      • Kinh nghiệm thi TOEIC
    • Tiếng Nhật JLPT
      • Kiến thức JLPT theo chủ đề
      • JLPT – Kiến thức N5
      • JLPT – Kiến thức N4
      • JLPT – Kiến thức N3
      • Kinh nghiệm thi JLPT
  • Sách & Hướng dẫn
    • ISTQB – CTFL
      • ISTQB – CTFL (Tiếng Việt)
        • ISTQB-CTFL (Tài liệu)
      • ISTQB – CTFL (English)
        • ISTQB – CTFL (Document)
        • CTFL Syllabus 3.1 – Eng
        • CTFL Syllabus 4.0 – Eng
    • BABOK v3
      • BABOK v3 (Tiếng Việt)
      • BABOK v3 (English)
    • Scrum Guide 2020
      • Scrum Guide 2020 (English)
      • Scrum Guide 2020 (Tiếng Việt)
    • EMB Guide 2020
      • EBM Guide 2020 (English)
      • EBM Guide 2020 (Tiếng Việt)
    • TOEIC Books
      • 600 từ vựng TOEIC
  • Thi thử Chứng chỉ
  • Khóa học
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
JLPT - Kiến thức N3

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことになる (koto ni naru)

09/01/202405/01/2024 admin

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことになる (koto ni naru) Ý nghĩa: Được quyết định, được quy định là… Diễn tả những kế hoạch không phải

Read More
600 từ vựng TOEIC

Lesson 38 – Trains (Tàu hỏa)

09/01/202410/11/2023 admin

Bài 38 – Tàu hỏa STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 comprehensive (adj) covering broadly; inclusive Toàn diện comprehensively (adv)

Read More
Business Analyst (BA)

Một số khái niệm BA hay nhầm lẫn (P2)

08/01/202408/01/2024 admin

Nhiều BA vẫn lúng túng giữa URD (User Requirement Document) và SRS (Software Requirements Specification). Chúng ta hãy cũng tìm hiểu xem hai loại tài liệu này là gì nhé?

Read More
JLPT - Kiến thức N3

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことだ (koto da)

08/01/202404/01/2024 admin

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことだ (koto da) Ý nghĩa: Nên/ Không nên. Dùng khi khuyên bảo người khác rằng việc đó quan trọng, hoặc

Read More
Business Analyst (BA)

Một số khái niệm BA hay nhầm lẫn (P1)

08/01/202408/01/2024 admin

Một số khái niệm BA hay nhầm lẫn hoặc tùy tiện sử dụng. Ở bài viết này, các bạn hãy cùng tìm hiểu. Role và

Read More
JLPT - Kiến thức N3

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 込む (komu)

07/01/202403/01/2024 admin

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 込む (komu) Ý nghĩa: Ý nghĩa 1: Để di chuyển một cái gì đó bên trong (ví dụ 1-5). Ý

Read More
600 từ vựng TOEIC

Lesson 37 – Airlines (Hãng hàng không)

07/01/202410/11/2023 admin

Bài 37 – Hãng hàng không STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 deal with (v) phrase, to attend to; mange;

Read More
JLPT - Kiến thức N3

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ごらん (goran)

06/01/202403/01/2024 admin

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ごらん (goran) Ý nghĩa: Hãy làm/thử xem… Được dùng trong trường hợp người nói đưa ra yêu cầu, đề nghị

Read More
Business Analyst (BA)

Những hoạt động nào không biểu diễn dưới dạng UI?

05/01/202405/01/2024 admin

Rất nhiều bạn hỏi rằng sau khi vẽ biểu đồ hoạt động (activity diagram) xong, các bạn ấy lại phân vân không biết hoạt động

Read More
JLPT - Kiến thức N3

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: から~にかけて (kara~nikakete)

05/01/202403/01/2024 admin

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: から~にかけて (kara~nikakete) Ý nghĩa: Từ…đến… (Thời gian, địa điểm). Dùng trong trường hợp miêu tả khoảng thời gian, không gian

Read More

Posts pagination

Previous 1 … 8 9 10 … 70 Next

Recent Posts

  • Ngữ pháp tiếng Nhật N3: その結果 (sono kekka)
  • Ngữ pháp tiếng Nhật N3: しかない (shikanai)
  • Ngữ pháp tiếng Nhật N3: せいぜい (seizei)
  • Ngữ pháp tiếng Nhật N3: せいで (seide)
  • Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 最中に (saichuu ni)

Recent Comments

  1. Medium Hairstyles on Chapter 6 – 6.1 – Types of test tool – Part 1/7
  2. Hairstyles Length on Chapter 6 – 6.1 – Types of test tool – Part 1/7
  3. best gold ira investment companies on CTFL – Syllabus v4.0 – 0. Introduction
  4. Celebrities on Chapter 6 – 6.1 – Types of test tool – Part 1/7
  5. Parenting on Chapter 6 – 6.1 – Types of test tool – Part 1/7

Categories

  • 600 từ vựng TOEIC
  • Agile, Scrum & Kanban
  • BABOK v3 (English)
  • BABOK v3 (Tiếng Việt)
  • Business Analyst (BA)
  • CTFL Syllabus 3.1 – Eng
  • CTFL Syllabus 4.0 – Eng
  • Design Thinking
  • EBM Guide 2020 (English)
  • EBM Guide 2020 (Tiếng Việt)
  • ISTQB – CTFL (English)
  • ISTQB – CTFL v3.1
  • JLPT – Kiến thức N2
  • JLPT – Kiến thức N3
  • JLPT – Kiến thức N4
  • JLPT – Kiến thức N5
  • JLPT: Kiến thức N1
  • Kiểm thử (Testing)
  • Kiến thức JLPT theo chủ đề
  • Kiến thức TOEIC
  • Kinh nghiệm thi JLPT
  • Kinh nghiệm thi TOEIC
  • Scrum Guide 2020
  • Scrum Guide 2020 (English)
  • Uncategorized
All Rights Reserved 2023.
Proudly powered by WordPress | Theme: Fairy by Candid Themes.