Skip to content
  • Cart
  • Checkout
  • Đăng ký mua Khóa học BA thực chiến cho người mới
  • Đăng nhập
  • Forgot Password
  • Join Us
  • Log In
  • Login
  • Member Login
  • Membership Account
  • My account
  • Payment Success
  • Privacy Policy
  • Profile
  • Registration
  • Sách & Hướng dẫn
  • Shop
  • Sứ mệnh & Tầm nhìn
  • Terms and Conditions
  • Thank You
  • Ứng dụng Ezami
  • Về chúng tôi
  • Verify account
  • Kiến thức
  • Thi thử Chứng chỉ
  • Khóa học
  • Đăng ký

UDECAREER

Chance to change your career path

  • Về chúng tôi
    • Ứng dụng Ezami
    • Ứng dụng Ezami Language
  • Kiến thức
    • Agile, Scrum & Kanban
    • Kiểm thử (Testing)
    • Business Analyst (BA)
    • Design Thinking
    • TOEIC
      • Kiến thức TOEIC
      • Kinh nghiệm thi TOEIC
    • Tiếng Nhật JLPT
      • Kiến thức JLPT theo chủ đề
      • JLPT – Kiến thức N5
      • JLPT – Kiến thức N4
      • JLPT – Kiến thức N3
      • Kinh nghiệm thi JLPT
  • Sách & Hướng dẫn
    • ISTQB – CTFL
      • ISTQB – CTFL (Tiếng Việt)
        • ISTQB-CTFL (Tài liệu)
      • ISTQB – CTFL (English)
        • ISTQB – CTFL (Document)
        • CTFL Syllabus 3.1 – Eng
        • CTFL Syllabus 4.0 – Eng
    • BABOK v3
      • BABOK v3 (Tiếng Việt)
      • BABOK v3 (English)
    • Scrum Guide 2020
      • Scrum Guide 2020 (English)
      • Scrum Guide 2020 (Tiếng Việt)
    • EMB Guide 2020
      • EBM Guide 2020 (English)
      • EBM Guide 2020 (Tiếng Việt)
    • TOEIC Books
      • 600 từ vựng TOEIC
  • Thi thử Chứng chỉ
  • Khóa học
  • Đăng nhập
  • Đăng ký

Category: Tiếng Nhật JLPT

  • Home
  • Tiếng Nhật JLPT
  • Page 10
JLPT - Kiến thức N3

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: きり (kiri) – Chỉ/ chỉ có

17/12/202315/12/2023 admin

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: きり (kiri) Ý nghĩa: Chỉ/ Chỉ có Cách dùng: N ✙ きり N ✙ っきり (văn nói) Ví dụ:  Tiếng Nhật Tiếng Việt 二人きりで話はなしをしたいです。

Read More
JLPT - Kiến thức N4

Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ところです (tokoro desu)

16/12/202313/12/2023 admin

Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ところです (tokoro desu) Ý nghĩa: 『Vるところです』: Biểu thị một việc gì đó sắp bắt đầu. Thường đi cùng với これから、ちょうど、今から…

Read More
JLPT - Kiến thức N4

Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ながら (nagara)

15/12/202313/12/2023 admin

Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ながら (nagara) Ý nghĩa: Vừa ~ vừa.  Thực hiện đồng thời 2 hành vi cùng lúc trong một khoảng thời

Read More
JLPT - Kiến thức N3

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: だけしか (dake shika)

14/12/202320/02/2024 admin

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: だけしか (dake shika) Ý nghĩa: Chỉ N mà thôi. Cách dùng: N だけしか V ない Ví dụ: Tiếng Nhật Tiếng

Read More
JLPT - Kiến thức N3

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: だけ (dake)

13/12/202310/12/2023 admin

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: だけ (dake) Ý  nghĩa: Đến mức tối đa có thể…/ được chừng nào hay chừng đó… Mẫu câu này được

Read More
JLPT - Kiến thức N3

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ちゃった (Chatta)

12/12/202310/12/2023 admin

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ちゃった/ じゃった/ ちゃう/じゃう(Chatta/ jatta/ chau/ jau) Ý nghĩa: Đây là cách nói ngắn gọn của Vてしまう: Làm gì đó mất

Read More
JLPT - Kiến thức N3

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ぶりに (buri ni)

11/12/202320/02/2024 admin

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ぶりに (buri ni) Ý nghĩa: Sau…(mới lại)…/ lần đầu tiên trong (khoảng thời gian)…Mẫu câu này đi sau danh từ

Read More
JLPT - Kiến thức N3

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 別に~ない (べつに~ない – betsu ni ~ nai)

10/12/202308/12/2023 admin

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 別に~ない (べつに~ない – betsu ni ~ nai) Ý nghĩa: Không thực sự…/ không đặc biệt…/ không hẳn….Mẫu câu này được

Read More
JLPT - Kiến thức N4

Ngữ pháp tiếng Nhật N4: あとで (atode)

09/12/202318/02/2024 admin

Ngữ pháp tiếng Nhật N4: あとで (atode) Ý nghĩa: Sau, sau khi. So với『Vてから』thì mẫu câu này thể hiện rõ hơn trình tự thời gian

Read More
JLPT - Kiến thức N3

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: べきだ (beki da)

08/12/202307/12/2023 admin

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: べきだ (beki da) Ý nghĩa: Phải/nên làm gì. Dùng trong trường hợp phải (mang ý bắt buộc) thực hiện hoặc

Read More

Posts pagination

Previous 1 … 9 10 11 … 13 Next

Recent Posts

  • Ngữ pháp tiếng Nhật N3: その結果 (sono kekka)
  • Ngữ pháp tiếng Nhật N3: しかない (shikanai)
  • Ngữ pháp tiếng Nhật N3: せいぜい (seizei)
  • Ngữ pháp tiếng Nhật N3: せいで (seide)
  • Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 最中に (saichuu ni)

Recent Comments

  1. Medium Hairstyles on Chapter 6 – 6.1 – Types of test tool – Part 1/7
  2. Hairstyles Length on Chapter 6 – 6.1 – Types of test tool – Part 1/7
  3. best gold ira investment companies on CTFL – Syllabus v4.0 – 0. Introduction
  4. Celebrities on Chapter 6 – 6.1 – Types of test tool – Part 1/7
  5. Parenting on Chapter 6 – 6.1 – Types of test tool – Part 1/7

Categories

  • 600 từ vựng TOEIC
  • Agile, Scrum & Kanban
  • BABOK v3 (English)
  • BABOK v3 (Tiếng Việt)
  • Business Analyst (BA)
  • CTFL Syllabus 3.1 – Eng
  • CTFL Syllabus 4.0 – Eng
  • Design Thinking
  • EBM Guide 2020 (English)
  • EBM Guide 2020 (Tiếng Việt)
  • ISTQB – CTFL (English)
  • ISTQB – CTFL v3.1
  • JLPT – Kiến thức N2
  • JLPT – Kiến thức N3
  • JLPT – Kiến thức N4
  • JLPT – Kiến thức N5
  • JLPT: Kiến thức N1
  • Kiểm thử (Testing)
  • Kiến thức JLPT theo chủ đề
  • Kiến thức TOEIC
  • Kinh nghiệm thi JLPT
  • Kinh nghiệm thi TOEIC
  • Scrum Guide 2020
  • Scrum Guide 2020 (English)
  • Uncategorized
All Rights Reserved 2023.
Proudly powered by WordPress | Theme: Fairy by Candid Themes.